Phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Không có điểm 10 môn Toán
Ngay sau khi công bố mở cổng tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Bộ GDĐT công bố phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo khối, theo môn.
Theo thống kê của Bộ, năm nay môn Toán không có điểm 10, môn Giáo dục công dân vẫn dẫn đầu về điểm 10 với 3.661 điểm 10.
Chi tiết phổ điểm thi THPT năm 2024 theo môn như sau:
Phổ điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Ngữ văn thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Vật lí thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Sinh học thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Lịch sử thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Địa lí thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Giáo dục công dân thi tốt nghiệp THPT 2024
Phổ điểm môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 2024
Chi tiết phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp:
Các tổ hợp môn năm nay cũng cho thấy không có thí sinh nào điểm tuyệt đối 30/30. Trong đó, tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) có điểm trung vị là 21,3 điểm. Tổ hợp A01 (Toán, Lý, Ngoại ngữ) có điểm trung vị là 20,75 điểm.
Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) có điểm trung bình là 20,53, điểm trung vị là 20,75.
Tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) có điểm trung bình là 20,95, điểm trung vị là 21,25.
Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) có điểm trung bình là 19,49, điểm trung vị là 19,6.
Phổ điểm tổ hợp A00 xét tuyển đại học 2024:
Phổ điểm tổ hợp A01 xét tuyển đại học 2024
Phổ điểm tổ hợp B00 xét tuyển đại học 2024
Phổ điểm tổ hợp D01 xét tuyển đại học 2024
Bộ GDĐT cho biết, nhìn chung, phổ điểm của các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn giữ được sự ổn định và tương đồng với phổ điểm năm 2023 và các năm trước. Điểm trung bình và trung vị của các môn thi trên toàn quốc được giữ ổn định và tương đồng so với năm 2023, thể hiện ở bảng thống kê dưới đây.
Bảng so sánh điểm trung bình và trung vị của các môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và 2024:
STT |
Môn |
Điểm toàn quốc năm 2024 |
Điểm toàn quốc năm 2023 |
||
Trung bình |
Trung vị |
Trung bình |
Trung vị |
||
1 |
Toán |
6,45 |
6,8 |
6,25 |
6,6 |
2 |
Ngữ Văn |
7,23 |
7,5 |
6,86 |
7 |
3 |
Vật lí |
6,67 |
7,0 |
6,57 |
6,75 |
4 |
Hoá học |
6,68 |
6,75 |
6,74 |
7,0 |
5 |
Sinh học |
6,28 |
6,25 |
6,39 |
6,5 |
6 |
Lịch sử |
6,57 |
6,5 |
6,03 |
6,0 |
7 |
Địa lí |
7,19 |
7,25 |
6,15 |
6,25 |
8 |
GDCD |
8,16 |
8,25 |
8,29 |
8,5 |
9 |
Ngoại ngữ |
5,51 |
5,2 |
5,45 |
5,2 |
Leave a Reply